Come up with là gì? Đặt câu với từ Come up with
Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Come up with là gì? Đặt câu với từ Come up with phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các câu hỏi đáp hay khác tại đây => Hỏi đáp
đến với Đó là gì? Vui lòng tham dự với chúng tôi Elight Học Tiếng Anh Tìm hiểu về nghĩa và cách đặt câu với Come up with!
đến với
♦ Ý nghĩa: nghĩ ra, nghĩ ra, nghĩ ra một ý tưởng, một câu trả lời, một giải pháp một số.
♦ Phiên âm: /kʌm p wɪð/
♦ Hãy đến với Là một cụm động từ (cụm động từ đi kèm với giới từ) khá phổ biến, chúng ta thường gặp cụm từ này trong cuộc sống, giao tiếp, đề thi.
♦ Hãy đến với là một từ cấp độ B1. Trình độ B1 là trình độ trung cấp trong thang trình độ tiếng Anh Châu Âu. Nếu bạn chưa biết trình độ B1 là gì hay khung trình độ tiếng Anh là gì thì có thể đọc bài viết này.
Ví dụ:
Đúng!!! Tôi đến với một tên của em bé! = Chà!!! Tôi vừa nghĩ ra một cái tên cho em bé!
Anh ấy đã đưa ra rất nhiều ý tưởng nhưng không có ý tưởng nào trong số đó là thực tế. = Anh ấy nghĩ ra rất nhiều ý tưởng, nhưng không có ý tưởng nào thực tế cả!
Sau rất nhiều cuộc thảo luận, chúng tôi đi đến một ý tưởng cuối cùng là đi Bangkok cho kỳ nghỉ hè của chúng tôi. = Sau nhiều cuộc thảo luận, chúng tôi đi đến ý kiến cuối cùng là đi Bangkok để nghỉ hè.
Hãy đến với một cái gì đó
Đưa ra một kế hoạch/ý tưởng/giải pháp
♦ Ý nghĩa: nghĩ ra một kế hoạch/ý tưởng/giải pháp
Ví dụ:
Họ đã đưa ra một kế hoạch để giảm chi phí tiếp thị. = Họ đã đưa ra một kế hoạch để giảm chi phí tiếp thị.
Nghĩ ra tên/tiêu đề/quảng cáo
♦ Ý nghĩa: nghĩ ra một cái tên/tiêu đề/quảng cáo
Ví dụ:
Đầu tiên, bạn cần nghĩ ra một cái tên cho thương hiệu của mình. = Đầu tiên, bạn phải nghĩ ra một cái tên cho thương hiệu.
Tôi không thể đưa ra bất kỳ tiêu đề cho bài báo nhàm chán này. – Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ tiêu đề cho bài báo nhàm chán này.
Thông tin thêm về Come up with là gì? Đặt câu với từ Come up with
Come up with là gì? Đặt câu với từ Come up with
đến với Đó là gì? Vui lòng tham dự với chúng tôi Elight Học Tiếng Anh Tìm hiểu về nghĩa và cách đặt câu với Come up with!
đến với
♦ Ý nghĩa: nghĩ ra, nghĩ ra, nghĩ ra một ý tưởng, một câu trả lời, một giải pháp một số.
♦ Phiên âm: /kʌm p wɪð/
♦ Hãy đến với Là một cụm động từ (cụm động từ đi kèm với giới từ) khá phổ biến, chúng ta thường gặp cụm từ này trong cuộc sống, giao tiếp, đề thi.
♦ Hãy đến với là một từ cấp độ B1. Trình độ B1 là trình độ trung cấp trong thang trình độ tiếng Anh Châu Âu. Nếu bạn chưa biết trình độ B1 là gì hay khung trình độ tiếng Anh là gì thì có thể đọc bài viết này.
Ví dụ:
Đúng!!! Tôi đến với một tên của em bé! = Chà!!! Tôi vừa nghĩ ra một cái tên cho em bé!
Anh ấy đã đưa ra rất nhiều ý tưởng nhưng không có ý tưởng nào trong số đó là thực tế. = Anh ấy nghĩ ra rất nhiều ý tưởng, nhưng không có ý tưởng nào thực tế cả!
Sau rất nhiều cuộc thảo luận, chúng tôi đi đến một ý tưởng cuối cùng là đi Bangkok cho kỳ nghỉ hè của chúng tôi. = Sau nhiều cuộc thảo luận, chúng tôi đi đến ý kiến cuối cùng là đi Bangkok để nghỉ hè.
Hãy đến với một cái gì đó
Đưa ra một kế hoạch/ý tưởng/giải pháp
♦ Ý nghĩa: nghĩ ra một kế hoạch/ý tưởng/giải pháp
Ví dụ:
Họ đã đưa ra một kế hoạch để giảm chi phí tiếp thị. = Họ đã đưa ra một kế hoạch để giảm chi phí tiếp thị.
Nghĩ ra tên/tiêu đề/quảng cáo
♦ Ý nghĩa: nghĩ ra một cái tên/tiêu đề/quảng cáo
Ví dụ:
Đầu tiên, bạn cần nghĩ ra một cái tên cho thương hiệu của mình. = Đầu tiên, bạn phải nghĩ ra một cái tên cho thương hiệu.
Tôi không thể đưa ra bất kỳ tiêu đề cho bài báo nhàm chán này. – Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ tiêu đề cho bài báo nhàm chán này.
đến với Đó là gì? Vui lòng tham dự với chúng tôi Elight Học Tiếng Anh Tìm hiểu về nghĩa và cách đặt câu với Come up with!
đến với
♦ Ý nghĩa: nghĩ ra, nghĩ ra, nghĩ ra một ý tưởng, một câu trả lời, một giải pháp một số.
♦ Phiên âm: /kʌm p wɪð/
♦ Hãy đến với Là một cụm động từ (cụm động từ đi kèm với giới từ) khá phổ biến, chúng ta thường gặp cụm từ này trong cuộc sống, giao tiếp, đề thi.
♦ Hãy đến với là một từ cấp độ B1. Trình độ B1 là trình độ trung cấp trong thang trình độ tiếng Anh Châu Âu. Nếu bạn chưa biết trình độ B1 là gì hay khung trình độ tiếng Anh là gì thì có thể đọc bài viết này.
Ví dụ:
Đúng!!! Tôi đến với một tên của em bé! = Chà!!! Tôi vừa nghĩ ra một cái tên cho em bé!
Anh ấy đã đưa ra rất nhiều ý tưởng nhưng không có ý tưởng nào trong số đó là thực tế. = Anh ấy nghĩ ra rất nhiều ý tưởng, nhưng không có ý tưởng nào thực tế cả!
Sau rất nhiều cuộc thảo luận, chúng tôi đi đến một ý tưởng cuối cùng là đi Bangkok cho kỳ nghỉ hè của chúng tôi. = Sau nhiều cuộc thảo luận, chúng tôi đi đến ý kiến cuối cùng là đi Bangkok để nghỉ hè.
Hãy đến với một cái gì đó
Đưa ra một kế hoạch/ý tưởng/giải pháp
♦ Ý nghĩa: nghĩ ra một kế hoạch/ý tưởng/giải pháp
Ví dụ:
Họ đã đưa ra một kế hoạch để giảm chi phí tiếp thị. = Họ đã đưa ra một kế hoạch để giảm chi phí tiếp thị.
Nghĩ ra tên/tiêu đề/quảng cáo
♦ Ý nghĩa: nghĩ ra một cái tên/tiêu đề/quảng cáo
Ví dụ:
Đầu tiên, bạn cần nghĩ ra một cái tên cho thương hiệu của mình. = Đầu tiên, bạn phải nghĩ ra một cái tên cho thương hiệu.
Tôi không thể đưa ra bất kỳ tiêu đề cho bài báo nhàm chán này. – Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ tiêu đề cho bài báo nhàm chán này.
#là #gì #Đặt #câu #với #từ
[rule_3_plain]#là #gì #Đặt #câu #với #từ
Come up with là gì? Các bạn hãy cùng Elight Learning English tìm hiểu về ý nghĩa và cách đặt câu với Come up with nhé!Nội Dung Come up withCome up with somethingCome up with a plan/idea/solutionCome up with a name/title/advertCome up with♦ Nghĩa: tìm ra, nghĩ ra, đưa ra một ý tưởng, một câu trả lời, một giải pháp nào đó.♦ Phiên âm: / kʌm ʌp wɪð /♦ Come up with là một phrasal verb (một cụm động từ đi kèm với giới từ) khá phổ biến, chúng ta thường bắt gặp cụm từ này trong đời sống, giao tiếp, đề thi.♦ Come up with là một từ ở trình độ B1. Trinh độ B1 là một trình là một trình độ trung cấp trong thang đo năng lực tiếng Anh của châu Âu. Nếu bạn chưa biết trình độ B1 là gì hay khung đo năng lực tiếng Anh là gì thì bạn có thể tìm đọc bài viết này.Ví dụ:Yay!!! I come up with a name of the baby! = Yay!!! Anh vừa nghĩ ra một cái tên cho em bé!He came up with a lot of ideas but none of them are realistic. = Anh ấy nghĩ ra rất nhiều ý tưởng nhưng chẳng có ý tưởng nào trong đó là thực tế cả!After a lot of discussion, we come up with a final idea of going Bangkok for our summer vacation. = Sau khi thoả luận rất nhiều, tụi tôi đã đi đến ý tưởng cuối cùng là đi Băng Cốc cho kỳ nghỉ hè.Come up with somethingCome up with a plan/idea/solution♦ Nghĩa: đưa ra một kế hoạch/ ý tưởng/ giải phápVí dụ: They came up with a plan to reduce the marketing cost. = Họ đưa ra một kế hoạch để giảm chi phí marketing.Come up with a name/title/advert♦ Nghĩa: nghĩ ra một cái tên/ tiêu đề/ mẩu quảng cáoVí dụ: Firstly, you needs to come up with a name for your brand. = Đầu tiên, bạn phải đưa ra một cái tên cho thương hiệu đã.I cannot come up with any title for this boring article. – Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ tiêu đề nào cho bài báo buồn tẻ này được. Rate this post
#là #gì #Đặt #câu #với #từ
[rule_2_plain]#là #gì #Đặt #câu #với #từ
[rule_2_plain]#là #gì #Đặt #câu #với #từ
[rule_3_plain]#là #gì #Đặt #câu #với #từ
Come up with là gì? Các bạn hãy cùng Elight Learning English tìm hiểu về ý nghĩa và cách đặt câu với Come up with nhé!Nội Dung Come up withCome up with somethingCome up with a plan/idea/solutionCome up with a name/title/advertCome up with♦ Nghĩa: tìm ra, nghĩ ra, đưa ra một ý tưởng, một câu trả lời, một giải pháp nào đó.♦ Phiên âm: / kʌm ʌp wɪð /♦ Come up with là một phrasal verb (một cụm động từ đi kèm với giới từ) khá phổ biến, chúng ta thường bắt gặp cụm từ này trong đời sống, giao tiếp, đề thi.♦ Come up with là một từ ở trình độ B1. Trinh độ B1 là một trình là một trình độ trung cấp trong thang đo năng lực tiếng Anh của châu Âu. Nếu bạn chưa biết trình độ B1 là gì hay khung đo năng lực tiếng Anh là gì thì bạn có thể tìm đọc bài viết này.Ví dụ:Yay!!! I come up with a name of the baby! = Yay!!! Anh vừa nghĩ ra một cái tên cho em bé!He came up with a lot of ideas but none of them are realistic. = Anh ấy nghĩ ra rất nhiều ý tưởng nhưng chẳng có ý tưởng nào trong đó là thực tế cả!After a lot of discussion, we come up with a final idea of going Bangkok for our summer vacation. = Sau khi thoả luận rất nhiều, tụi tôi đã đi đến ý tưởng cuối cùng là đi Băng Cốc cho kỳ nghỉ hè.Come up with somethingCome up with a plan/idea/solution♦ Nghĩa: đưa ra một kế hoạch/ ý tưởng/ giải phápVí dụ: They came up with a plan to reduce the marketing cost. = Họ đưa ra một kế hoạch để giảm chi phí marketing.Come up with a name/title/advert♦ Nghĩa: nghĩ ra một cái tên/ tiêu đề/ mẩu quảng cáoVí dụ: Firstly, you needs to come up with a name for your brand. = Đầu tiên, bạn phải đưa ra một cái tên cho thương hiệu đã.I cannot come up with any title for this boring article. – Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ tiêu đề nào cho bài báo buồn tẻ này được. Rate this post
Nguồn: udic-westlake.com.vn
#là #gì #Đặt #câu #với #từ