Tỷ giá won Hàn Quốc hôm nay 20/05/2022 tại các ngân hàng tăng trở lại
Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Tỷ giá won Hàn Quốc hôm nay 20/05/2022 tại các ngân hàng tăng trở lại
phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các tin tài chính khác tại đây => Tài Chính
Tỷ giá won Hàn Quốc hôm nay tại các ngân hàng tăng trở lại
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won Hàn Quốc (KRW) tăng trở lại tại các ngân hàng.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,43 VND/KRW. Trong khi đó, Agribank có giá bán đồng won thấp nhất là 19,13 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
chuyển khoản mua |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
chuyển khoản mua |
Bán hết |
|
VCB |
15.80 |
17,56 |
19,26 |
0,1 |
0,11 |
0,13 |
agribank |
– |
17,48 |
19.13 |
– |
0,11 |
0,12 |
ngân hàng công thương |
16.43 |
17.23 |
20.03 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
BIDV |
16.36 |
18.08 |
19.16 |
0,09 |
0,11 |
0,11 |
Techcombank |
– |
0 |
25 |
– |
0 |
0 |
NCB |
14.43 |
16.43 |
19,62 |
0,11 |
0,11 |
0,12 |
Thông tin thêm
Tỷ giá won Hàn Quốc hôm nay 20/05/2022 tại các ngân hàng tăng trở lại
Tỷ giá won Hàn Quốc hôm nay tại các ngân hàng tăng trở lại
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won Hàn Quốc (KRW) tăng trở lại tại các ngân hàng.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,43 VND/KRW. Trong khi đó, Agribank có giá bán đồng won thấp nhất là 19,13 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
chuyển khoản mua |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
chuyển khoản mua |
Bán hết |
|
VCB |
15.80 |
17,56 |
19,26 |
0,1 |
0,11 |
0,13 |
agribank |
– |
17,48 |
19.13 |
– |
0,11 |
0,12 |
ngân hàng công thương |
16.43 |
17.23 |
20.03 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
BIDV |
16.36 |
18.08 |
19.16 |
0,09 |
0,11 |
0,11 |
Techcombank |
– |
0 |
25 |
– |
0 |
0 |
NCB |
14.43 |
16.43 |
19,62 |
0,11 |
0,11 |
0,12 |
Tỷ giá won Hàn Quốc hôm nay tại các ngân hàng tăng trở lại
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won Hàn Quốc (KRW) tăng trở lại tại các ngân hàng.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,43 VND/KRW. Trong khi đó, Agribank có giá bán đồng won thấp nhất là 19,13 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
chuyển khoản mua |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
chuyển khoản mua |
Bán hết |
|
VCB |
15.80 |
17,56 |
19,26 |
0,1 |
0,11 |
0,13 |
agribank |
– |
17,48 |
19.13 |
– |
0,11 |
0,12 |
ngân hàng công thương |
16.43 |
17.23 |
20.03 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
BIDV |
16.36 |
18.08 |
19.16 |
0,09 |
0,11 |
0,11 |
Techcombank |
– |
0 |
25 |
– |
0 |
0 |
NCB |
14.43 |
16.43 |
19,62 |
0,11 |
0,11 |
0,12 |
#Tỷ #giá #won #Hàn #Quốc #hôm #nay #tại #các #ngân #hàng #tăng #trở #lại
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #won #Hàn #Quốc #hôm #nay #tại #các #ngân #hàng #tăng #trở #lại
#Tỷ #giá #won #Hàn #Quốc #hôm #nay #tại #các #ngân #hàng #tăng #trở #lại
Tỷ giá won Hàn Quốc hôm nay tại các ngân hàng tăng trở lại
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giá trở lại ở các ngân hàng.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,43 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,13 VND/KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
15,80
17,56
19,26
0,1
0,11
0,13
Agribank
–
17,48
19,13
–
0,11
0,12
Vietinbank
16,43
17,23
20,03
0,05
0,05
0,05
BIDV
16,36
18,08
19,16
0,09
0,11
0,11
Techcombank
–
0
25
–
0
0
NCB
14,43
16,43
19,62
0,11
0,11
0,12
#Tỷ #giá #won #Hàn #Quốc #hôm #nay #tại #các #ngân #hàng #tăng #trở #lại
Tỷ giá won Hàn Quốc hôm nay tại các ngân hàng tăng trở lại
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giá trở lại ở các ngân hàng.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,43 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,13 VND/KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
15,80
17,56
19,26
0,1
0,11
0,13
Agribank
–
17,48
19,13
–
0,11
0,12
Vietinbank
16,43
17,23
20,03
0,05
0,05
0,05
BIDV
16,36
18,08
19,16
0,09
0,11
0,11
Techcombank
–
0
25
–
0
0
NCB
14,43
16,43
19,62
0,11
0,11
0,12
#Tỷ #giá #won #Hàn #Quốc #hôm #nay #tại #các #ngân #hàng #tăng #trở #lại
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #won #Hàn #Quốc #hôm #nay #tại #các #ngân #hàng #tăng #trở #lại
Nguồn: udic-westlake.com.vn
#Tỷ #giá #won #Hàn #Quốc #hôm #nay #tại #các #ngân #hàng #tăng #trở #lại